Giới thiệu về lưới mắt cáo inox 304
Lưới mắt cáo inox 304 là loại lưới được làm từ các dây inox 304 xoắn lại với nhau tạo thành hình ô lưới hình thoi giống với hình dáng của mắt cáo. Lưới mắt cáo khả năng chịu lực tốt, độ đàn hồi, độ bền cao.
Quy cách lưới inox mắt cáo
Mác thép: | SUS 304 |
Tiêu chuẩn inox: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Độ dày: | Đa dạng |
Khổ | 1m, 1m2 hoặc theo đặt hàng (số lượng lớn) |
Ô lưới: | Hình thoi, ovan, mắt cáo |
Bề mặt phổ biến: | 2B |
Xuất xứ inox: | Châu Âu, Châu Á,.. |
Loại vật tư: | Lưới mắt cáo inox |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC hoặc như bạn yêu cầu |
Giá lưới mắt cáo inox 304 bao nhiêu?
Lưới mắt cáo inox giá bao nhiêu? Giá lưới mắt cáo phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày của lưới, kích thước, số lượng đặt hàng,… vậy nên để biết giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh của Inox CITA chúng tôi ngay hôm nay. Nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhất. Liên hệ ngay: 0909 609 039 – 0909 529 879
Thành phần hóa học của lưới inox 304
Thành phần hóa học thép không gỉ AISI 304 được liệt kê trong bảng sau.
Thành phần thép không gỉ loại 304, theo % | ||||||||||
Tiêu chuẩn ASTM | AISI (UNS) | C, ≤ | Si, ≤ | Mn, ≤ | P, ≤ | S, ≤ | Cr | Ni | N, ≤ | |
ASTM A240/A240M | 304 (UNS S30400) | 0.07 | 0.75 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 17.5-19.5 | 8.0-10.5 | 0.1 | |
ASTM A276/A276M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | – | ||
ASTM 666; SAE J405 |
0.08 | 0.75 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 | ||
ASTM A313/A313M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 | ||
ASTM A479/A479M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | – | ||
ASTM A314; ASTM A580/A580M |
0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 | ||
ASTM A473 | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | 0.1 | ||
ASTM A959 | 0.07 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 17.5-19.5 | 8.0-11.0 | – |
Tính chất vật lý của lưới inox
Tính chất vật lý của inox 304 | |
Khối lượng riêng, g/cm3 (lb/in3) | 7.93 (0.286) |
Nhiệt độ nóng chảy, °C (°F) | 1400-1450 (2550-2650) |
Nhiệt dung riêng, J/kg·K (Btu/lb ·°F) | 500 (0.12) at 20 °C (68 °F) |
Điện trở suất, μω·m | 0.72 at 20 °C (68 °F) |
Độ dẫn điện, %, IACS | 2.5 |
Độ từ thẩm | 1.02 (Xấp xỉ) |
Mô đun đàn hổi (Suất đàn hồi), gpa (106 psi) | 193 (28) |
Độ dẫn nhiệt, mm2/s (in2/s) | 3.84 (0.006) |
Độ giãn nở nhiệt, W/m·K (Btu/ft·h·°F) | 16.2 (9.4) at 100 °C (212 °F) |
21.5 (12.4) at 500 °C (932 °F) | |
Hệ số giãn nở nhiệt (CTE), 10-6/K (μin./in·°F) | 17.2 (9.6) at 0-100 °C (32-212 °F) |
17.8 (9.9) at 0-315 °C (32-600 °F) | |
18.4 (10.2) at 0-538 °C (32-1000 °F) |
Đặc điểm của lưới mắt cáo inox 304
Lưới mắt cáo có đặc điểm nổi bật là:
- Dễ dàng gia công với nhiều phương pháp như cắt, hàn, uốn thành hình dạng mong muốn.
- Khả năng chịu lực tốt
- Chịu được nhiệt độ cao
- Có khả năng chịu va đập tốt
- Lưới mắt cáo có hình dáng đẹp, phù hợp với nhiều không gian.
Ứng dụng của lưới mắt cáo
Lưới mắt cáo inox 304 với các đặc điểm nổi bật nên được sử dụng để:
- Làm hàng rào chắn bảo vệ, tường rào, đường hành lang cho các công trình xây dựng
- Làm sàn thoa tá, tấm chống trượt hoặc làm vách ngăng đường giao thông.
- Làm các kệ đựng hàng trong các hệ thống siêu thị, đại lý
- Làm tường rào phân chia các ku trong các nhà xưởng công nghiệp, các nông trại chăn nuôi.
- Làm hàng rào xung quanh nhà cho các nhà ở