Giới thiệu về lưới đan inox 304
Lưới inox 304 đan được làm từ những sợi thép không gỉ có hàm lượng niken lớn hơn 8% đan gân sóng lại với nhau thành các ô vuông hoặc ô chữ nhật, đây là loại lưới được sử dụng nhiều trong thị trường hiện nay do không bị oxy hóa, giá thành phù hợp nhiều công trình.

Lưới đan inox 304
Quy cách lưới inox
Sợi lưới có độ dày từ 0.02mm đến 4mm, độ dày của sợi lưới phụ thuộc vào kích thước ô lưới, ô lưới càng lớn thì độ dày càng lớn và ngược lại, kích thước ô lưới đan càng nhỏ thì độ dày càng nhỏ.
Khổ lưới thông dụng là khổ 1m, 1.2m, 1.5m.
Cuộn lưới đan có chiều dài phổ biến là 30m, khi mua hàng bạn có thể đặt chiều dài theo yêu cầu.
Lưới inox đan được cuốn lại thành trụ tròn để gọn gàng và dễ dàng di chuyển, ngoài ra, cũng giúp bảo vệ lưới đan hơn.
Kích thước ô lưới đa dạng, phong phú, có đến hơn 100 loại ô lưới khác nhau phù hợp với từng mục đích sử dụng. Ô lưới thường được tính theo đơn vị mesh. Đơn vị mesh được định nghĩa là số lỗ trên 1 inch. (1 inch = 25.4mm)
Ví dụ: lưới inox 304 đan 100 mesh nghĩa là lưới đa có số lỗ là 100 lỗ/inch. Kích thước ô lưới vuông là 0.149mm.
Để đồng bộ với đơn vị quốc tế thì ô lưới inox thường dùng đơn vị đo là mesh. Bạn có thể tham khảo kích thước ô lưới theo mesh và đổi ra các đơn vị khác như trong bảng.
MESH | INCHS | MICRONS | MILLIMETERS |
3 | 0.2650 | 6730 | 6.730 |
4 | 0.1870 | 4760 | 4.760 |
5 | 0.1570 | 4000 | 4.000 |
6 | 0.1320 | 3360 | 3.360 |
7 | 0.1110 | 2830 | 2.830 |
8 | 0.0937 | 2380 | 2.380 |
10 | 0.0787 | 2000 | 2.000 |
12 | 0.0661 | 1680 | 1.680 |
14 | 0.0555 | 1410 | 1.410 |
16 | 0.0469 | 1190 | 1.190 |
18 | 0.0394 | 1000 | 1.000 |
20 | 0.331 | 841 | 0.841 |
25 | 0.0280 | 707 | 0.707 |
30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
35 | 0.0197 | 500 | 0.500 |
40 | 0.0165 | 400 | 0.400 |
45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
60 | 0.0098 | 250 | 0.250 |
70 | 0.0083 | 210 | 0.210 |
80 | 0.0070 | 177 | 0.177 |
100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
400 | 0.0015 | 37 | 0.37 |
Ưu điểm của lưới inox 304 đan
Lưới inox đang có nhiều ưu điểm mà ở những loại vật liệu không có được như:
- Lưới inox đan không bị oxy hoa cả ở trong môi trường có hóa chất
- Ô lưới inox có kích thước đa dạng, có loại tới 400 mesh (ô 0.037mm), phục vụ đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Lưới inox đan có độ liên kết lưới rất chắc chắn nên chịu lực tốt, chịu được sự va đập mạnh mà không sợ lưới bị bung hay rách, hư hỏng.
- Chịu được nhiệt độ cao và thấp đột ngột nên sử dụng được trong nhiều loại môi trường,
- Dẻo, dễ uốn, dễ dàng gia công theo yêu cầu của khách
Ứng dụng của lưới inox đan
Lưới inox 304 đan là một trong những loại lưới phổ biến hiện nay bởi những ưu điểm của chúng. Một số ứng dụng của lưới inox đan là:
- Với những ô lưới lớn thường dùng làm hàng rào chắn, hàng rào, vách ngăn chuồng trại cho gia súc, gia cầm trong các khu nông nghiệp.
- Dùng làm lưới để chống côn trùng như ruồi, muỗi, gián,… chống chuột, chim,… bảo vệ môi trường xung quanh mà bạn đang sống. Đối với loại lưới chống côn trùng thường dùng loại lưới đan 20 đến 60 mesh thì hiệu quả nhất. Ngoài sử dụng trong dân dụng, thì các nhà máy, xí nghiệp sử dụng nhiều để bảo vệ không cho côn trùng bay vào ảnh hưởng đến vệ sinh an toàn thực phẩm khi sản xuất.
- Dùng làm sàng lọc các loại nông sản như hạt cà phê, hạt điều,…
- Lưới đan inox được dùng để lọc các chất như bột, sơn, mủ cao su,…
- Sử dụng để sàng lọc khoáng sản, than đá, hạt nhựa,…
- Dùng làm sàn phơi nông sản như bắp, khoai, sắn,… đảm bảo độ thoáng khí, giúp nông sản nhanh khô không bị ẩm mốc.
- Có thể làm vật liệu trang trí, che chắn vật rơi.