Giới thiệu chung về cuộn inox 430
Cuộn inox 430 được làm từ inox 430 hay còn được biết đến là loại thép không gỉ có chứa crom và sắt thuộc nhóm ferit, có độ bền đặc biệt cao. Tuy nhiên khả năng chống gỉ sét không tốt bằng các cuộn inox làm từ inox 201, 304, 316,… Dựa vào cách thức sản xuất mà cuộn inox 430 được chia làm 2 loại là dân dụng (cán nguội) và công nghiệp (cán nóng) như sau:
- Loại inox dân dụng là hàng trải qua quy trình cán nguội được thực hiện ở nhà máy sản xuất từ nước ngoài, đóng kiện và xuất về Việt Nam. Cuộn inox 430 dân dụng có độ dày từ 0.3mm đến 3.0mm và nhiều loại bề mặt khác nhau như bề mặt BA, 2B.
- Loại inox công nghiệp được tạo ra từ cán cắt cuộn đối với những độ dày thông dụng từ 3.0 mm đến 8.0 mm. Bề mặt No.1 là bề mặt duy nhất của cuộn inox 430 công nghiệp (cán nóng).
Thông tin nhanh về inox cuộn 430
Mác thép: | SUS 430 |
Tiêu chuẩn: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Độ dày: | Từ 0.4mm đến 120mm |
Chiều dài: | 1m,2m,2.4m,3m,4m,5m,6m,… |
Khổ rộng: | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,.. |
Bề mặt: | Vàng gương, vàng xước, vàng cát, vàng hoa văn |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
Loại vật tư: | Inox Cuộn nguyên liệu |
Gia công: | Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/ Tons/ Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
Giải thích một số thông số kỹ trong bảng
Tiêu chuẩn: cuộn inox 430 của Inox CITA được nhập khẩu từ các nhà sản xuất nổi tiếng trên thế giới áp dụng các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM, GB, JIS, AISI… Trong đó, tiêu chuẩn ASTM (Mỹ) là tiêu chuẩn được các nhà sản xuất áp dụng nhiều nhất. Khi mua hàng, chúng tôi luôn luôn cung cấp đầy đủ CO, CQ kèm theo hàng hóa.
Bề mặt cuộn inox 430 được chia làm 2 loại sau đây:
- Bề mặt BA/2B có trên loại cuộn inox 430 dân dụng (cán nguội).
- Bề mặt No.1 – bề mặt duy nhất trên cuộn inox 430 công nghiệp (cán nóng).
Trong đó ký hiệu:
- 2B là bề mặt mờ.
- BA là bề mặt bóng.
- NO1 có độ nhám nhất định, sờ tay lên bề mặt cuộn inox có thể cảm nhận được.
Độ dày của inox cuộn 430 từ 0.3mm đến 8.0mm và được phân loại như sau:
- Độ dày phổ biến từ 0.3mm đến 3.0mm dành cho hàng inox dân dụng
- Độ dày phổ biến từ 3.0mm đến 8.0mm dành cho hàng inox công nghiệp
Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,… nếu bạn muốn khổ rộng khác, hãy liên hệ với Inox CITA để được tư vấn.
Thành phần hóa học
Cuộn inox 430 có thành phần hóa học trong bảng như sau:
ASTM | C, ≤ | Si, ≤ | Mn, ≤ | P, ≤ | S, ≤ | Cr | Ni, ≤ |
ASTM A240/A240M | 0.12 | 1.00 | 1.00 | 0.040 | 0.030 | 16.0-18.0 | 0.75 |
Khả năng chịu nhiệt
Nhiệt độ tối đa của cuộn inox 430, °C (°F) | ||
AISI | Nhiệt độ gián đoạn | Nhiệt độ liên tục |
430 | 870 (1600) | 815 (1500) |
Liên hệ mua cuộn inox 430 giá rẻ
Inox CITA chuyên cung cấp các cuộn inox 430 chất lượng được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín trên thế giới, áp dụng tiêu chuẩn quốc tế. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành inox, chúng tôi tự tin tư vấn các loại cuộn inox 430 phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn, chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Ngoài ra, chúng tôi còn có dịch vụ gia công inox theo yêu cầu đi kèm, giúp cho quý khách tiết kiệm cả thời gian và chi phí, đảm bảo sản phẩm sau gia công chất lượng nhất và đúng nhất theo bản vẽ kỹ thuật.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến Inox CITA để mua hàng với giá thành tốt nhất. Liên hệ ngay đến số hotline của chúng tôi để được tư vấn